Lịch chiếu khán xin cấp ngày phỏng vấn, áp dụng đối với hồ sơ đã hoàn tất NVC
Lịch chiếu khán để mở hồ sở tại NVC/ chuyển diện tại USCIS
Diện bảo lãnh | Thời gian chờ | NVC đang xét duyệt đến | Tăng so với tháng trước |
F1 | 8 năm | 08/12/2010 | 6 tuần |
F2A | 12 - 18 tháng | 15/07/2015 | 5 tuần |
F2B | 7 năm | 01/10/2010 | 2 tuần |
F3 | 10 năm | 15/06/2005 | 4 tuần |
F4 | 12 năm | 08/05/2004 | 0 tuần |
Lịch chiếu khán để mở hồ sở tại NVC/ chuyển diện tại USCIS
(Áp dụng cho đương đơn hiện đang ở Hoa Kỳ bằng các visa không định cư và đang có hồ sơ bảo lãnh nhưng chưa đáo hạn)
Diện bảo lãnh | Thời gian chờ | NVC đang xét duyệt đến | Tăng so với tháng trước |
F1 | 7 năm | 22/07/2011 | 27 tuần |
F2A | 6 tháng | 08/04/2016 | 2 tuần |
F2B | 5 năm | 01/09/2011 | 4 tuần |
F3 | 10 năm | 01/12/2005 | 13 tuần |
F4 | 11 năm | 15/11/2004 | 18 tuần |
Ghi chú:
Diện F1 : Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi
Diện F2A : Thường trú nhân bảo lãnh vợ/ chồng và các con độc thân dưới 21 tuổi
Diện F2B : Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi
Diện F3 : Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh con đã lập gia đình
Diện F4 : Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh anh chị em
Diện F1 : Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi
Diện F2A : Thường trú nhân bảo lãnh vợ/ chồng và các con độc thân dưới 21 tuổi
Diện F2B : Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi
Diện F3 : Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh con đã lập gia đình
Diện F4 : Công dân Hoa Kỳ bảo lãnh anh chị em